Thứ Hai, 1 tháng 9, 2008

Bài 38: To do sth

• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình

• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ­ợc

• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­ời nào

• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng­ời nào

• To do sth behind sb's back: Làm gì sau l­ng ai

• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ợng

• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ời nào, vì lợi ích cho ng­ời nào

• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph­ơng pháp, thiếu hệ thống

• To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân

• To do sth in haste: Làm gấp việc gì

• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện

• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì

• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng­ời giúp đỡ

• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì

• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng­ời nào

• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình

• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

• To do sth under duress: Làm gì do c­ỡng ép

• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối

• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì

• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c­ỡng

• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

• To do sth wrong: Làm trật một điều gì

• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

• To do the mending: Vá quần áo

• To do the rest: Làm việc còn lại

• To do the washing: Giặt quần áo

• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

• To do up one's hair: Bới tóc

• to do violence to one's principles: làm ng­ợc lại với nguyên tắc mình đề ra

• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng­ời nào

• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

• To do without food: Nhịn ăn