Thứ Hai, 1 tháng 9, 2008

Bài 5: Giống của danh từ

1/Các giống:

·Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân x­ng t­ơng ứng là He/They)

·Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân x­ng t­ơng ứng là She/They)

·Trung tínhchỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể cảnhững đứa trẻ mà ta ch­a rõ trai hay gái (đại từ It/They)

2/Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái nh­ nhau:


Artist (nghệ sĩ), cook (đầu bếp), driver (tài xế), guide (h­ớng dẫn viên), catholic (tín đồ Thiên chúa), scientist (nhà khoa học), tourist (du khách), passenger (hành khách)...



3/Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái khác nhau:

3.1
Boy (con trai), girl (con gái)

Bachelor (người ch­a vợ), spinster (người ch­a chồng)

Bridegroom (chú rể), bride (cô dâu)

Father (cha), mother (mẹ)

Gentleman (quý ông), lady (quý bà)

Husband (chồng), wife (vợ)

Uncle (chú, bác, cậu), aunt (dì, cô, mợ)

Nephew (cháu trai), niece (cháu gái)

Widower (người goá vợ), widow (người goá chồng)

Son (con trai), daughter (con gái)

Man (đàn ông), woman (đàn bà)

Salesman,saleswoman (nam, nữ bán hàng) ...


3.2

Duke (công tước), duchess (nữ công tước)

Prince (hoàng tử), princess (công chúa)

Actor, actress (nam, nữ diễn viên)

Host, hostess (nam, nữ chủ nhân)

Conductor, conductress (nam, nữ soát vé)

Hero, heroine (anh hùng/anh th­)

Steward, stewardess (nam, nữ tiếp viên)

Waiter, waitress (nam, nữ phục vụ)

Heir, heiress (nam, nữ thừa kế)

Manager, manageress (nam, nữ giám đốc)

King (vua), queen (hoàng hậu)

Earl (bá tước), countess (nữ bá tước)

Lord (lãnh chúa), lady (nữ lãnh chúa) ...


4/Trường hợp đặc biệt

Bull,cow (bò đực, bò cái)

Duck, drake (vịt trống, vịt mái)

Cock, hen (gà trống, gà mái)

Gander, goose (ngỗng đực, ngỗng cái)

Stag, doe (h­ơu đực, h­ơu cái)

Tiger, tigress (cọp đực, cọp cái)

Lion, lioness (s­ tử đực, s­ tử cái)

Dog, bitch (chó đực, chó cái)